có một không hai trong tiếng Nhật là gì?

có một không hai tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng có một không hai trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ có một không hai tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm có một không hai tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ có một không hai

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

có một không hai tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có một không hai tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - このうえない - 「この上ない」 - このうえなく - 「この上なく」 - このうえもなく - 「この上もなく」

Ví dụ cách sử dụng từ "có một không hai" trong tiếng Nhật

  • - thời tiết tuyệt đẹp có một không hai:この上ない好天だ
  • - sự thoải mái có một không hai:この上ない楽しみ
  • - người xấu nhất (kẻ xấu xa có một không hai):この上ない悪人
  • - một thứ đẹp nhất có một không hai:この上なくすてきなものの一つ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của có một không hai trong tiếng Nhật

* exp - このうえない - 「この上ない」 - このうえなく - 「この上なく」 - このうえもなく - 「この上もなく」Ví dụ cách sử dụng từ "có một không hai" trong tiếng Nhật- thời tiết tuyệt đẹp có một không hai:この上ない好天だ, - sự thoải mái có một không hai:この上ない楽しみ, - người xấu nhất (kẻ xấu xa có một không hai):この上ない悪人, - một thứ đẹp nhất có một không hai:この上なくすてきなものの一つ,

Đây là cách dùng có một không hai tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có một không hai trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới có một không hai