Thông tin thuật ngữ côn đồ tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
côn đồ
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ côn đồ
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
côn đồ tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ côn đồ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ côn đồ tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - あっかん - 「悪漢」Ví dụ cách sử dụng từ "côn đồ" trong tiếng Nhật
- - tên côn đồ đã tấn công ông già và cướp đi cái ví:その悪漢は老人を殴って財布を奪った
- - Trong những bộ phim của Hollywood thường xuất hiện những tên côn đồ nguy hiểm:ハリウッド映画には、危険な悪漢がよく出てくる
Tóm lại nội dung ý nghĩa của côn đồ trong tiếng Nhật
* n - あっかん - 「悪漢」Ví dụ cách sử dụng từ "côn đồ" trong tiếng Nhật- tên côn đồ đã tấn công ông già và cướp đi cái ví:その悪漢は老人を殴って財布を奪った, - Trong những bộ phim của Hollywood thường xuất hiện những tên côn đồ nguy hiểm:ハリウッド映画には、危険な悪漢がよく出てくる,
Đây là cách dùng côn đồ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ côn đồ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.