công bằng trong tiếng Nhật là gì?

công bằng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng công bằng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ công bằng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm công bằng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ công bằng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

công bằng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công bằng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - イコール - きょしん - 「虚心」 - きんとう - 「均等」 - こうせい - 「公正」 - こうへい - 「公平」 - こうへい - 「公平」 - こうめい - 「公明」 - せいとう - 「正当」 - フェア - ふへん - 「不偏」 * n - こうへい - 「公平」

Ví dụ cách sử dụng từ "công bằng" trong tiếng Nhật

  • - dấu hiệu công bằng:イコールの印
  • - quan hệ công bằng:イコール・フッティング
  • - điều khoản bảo vệ công bằng:イコールプロテクション条項
  • - bảo vệ sự công bằng của pháp luật:法のイコールプロテクション
  • - lúc nào cũng vô tư, công bằng, không thiên vị:いつも虚心でいる
  • - đầu óc công bằng:虚心坦懐
  • - trong điều kiện đồng đều (công bằng):均等な条件の下で
  • - tạo cơ hội gì đó cân bằng (đồng đều, công bằng) cho ~:...に均等な〜の機会を与える
  • - Kinh tế xã hội công bằng và tự do:公正かつ自由な経済社会
  • - Phân phối công bằng:分配の公正
  • - Công bằng xã hội:社会的公正
  • - Công bằng về lợi ích của nhân dân:国民利益の公正
  • - mối đe dọa đối với sự công bằng của xã hội:社会の公正さに対する脅威
  • - Lời bình luận của vị thẩm phán không thiên vị (công bằng):公正さが評判の判事
  • - Tính công bằng của cuộc tổng tuyển cử:選挙の公正さ
  • - Công bằng về tiền thuế:税金の公正さ
  • - lựa chọn công bằng và dân chủ:公平かつ民主的な選挙
  • - qua một quá trình đảm bảo tính công bằng và sáng suốt:公平かつ透明なプロセスにより
  • - công bằng và trung thực:公平かつ誠実に
  • - đối xử một cách công bằng vô tư:公平無私な取り扱い
  • - đối xử công bằng:公平に扱う
  • - bầu cử một cách công bằng:公明選挙
  • - bầu cử rất công bằng:公明正大な選択をする
  • - đối xử một cách công bằng:公明な処置を取る
  • - không công bằng:公明でない
  • - trong việc kinh doanh này không tồn tại sự công bằng:このビジネスに公平さなど存在しない
  • - công bằng về thuế:課税の公平

Tóm lại nội dung ý nghĩa của công bằng trong tiếng Nhật

* adj - イコール - きょしん - 「虚心」 - きんとう - 「均等」 - こうせい - 「公正」 - こうへい - 「公平」 - こうへい - 「公平」 - こうめい - 「公明」 - せいとう - 「正当」 - フェア - ふへん - 「不偏」 * n - こうへい - 「公平」Ví dụ cách sử dụng từ "công bằng" trong tiếng Nhật- dấu hiệu công bằng:イコールの印, - quan hệ công bằng:イコール・フッティング, - điều khoản bảo vệ công bằng:イコールプロテクション条項, - bảo vệ sự công bằng của pháp luật:法のイコールプロテクション, - lúc nào cũng vô tư, công bằng, không thiên vị:いつも虚心でいる, - đầu óc công bằng:虚心坦懐, - trong điều kiện đồng đều (công bằng):均等な条件の下で, - tạo cơ hội gì đó cân bằng (đồng đều, công bằng) cho ~:...に均等な〜の機会を与える, - Kinh tế xã hội công bằng và tự do:公正かつ自由な経済社会, - Phân phối công bằng:分配の公正, - Công bằng xã hội:社会的公正, - Công bằng về lợi ích của nhân dân:国民利益の公正, - mối đe dọa đối với sự công bằng của xã hội:社会の公正さに対する脅威, - Lời bình luận của vị thẩm phán không thiên vị (công bằng):公正さが評判の判事, - Tính công bằng của cuộc tổng tuyển cử:選挙の公正さ, - Công bằng về tiền thuế:税金の公正さ, - lựa chọn công bằng và dân chủ:公平かつ民主的な選挙, - qua một quá trình đảm bảo tính công bằng và sáng suốt:公平かつ透明なプロセスにより, - công bằng và trung thực:公平かつ誠実に, - đối xử một cách công bằng vô tư:公平無私な取り扱い, - đối xử công bằng:公平に扱う, - bầu cử một cách công bằng:公明選挙, - bầu cử rất công bằng:公明正大な選択をする, - đối xử một cách công bằng:公明な処置を取る, - không công bằng:公明でない, - trong việc kinh doanh này không tồn tại sự công bằng:このビジネスに公平さなど存在しない, - công bằng về thuế:課税の公平,

Đây là cách dùng công bằng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công bằng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới công bằng