cướp trong tiếng Nhật là gì?

cướp tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cướp trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cướp tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cướp tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cướp

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cướp tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cướp tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - うばう - 「奪う」 - ごうだつ - 「強奪する」 - りゃくだつ - 「略奪する」 * n - ごうとう - 「強盗」 - ごうとうをする - 「強盗をする」 - りゃくだつ - 「略奪」

Ví dụ cách sử dụng từ "cướp" trong tiếng Nhật

  • - Ông ấy bị cướp một số tiền lớn trên đường về nhà.:彼は帰り道で大金を奪われた。
  • - cướp khỏi ~:〜から強奪する
  • - lục tìm và cướp:探って強奪すること
  • - bắt người khác đứng yên và cướp bóc (trấn lột):人を静止させて強奪する
  • - phải cướp lấy tàu của nước trung lập trên biển khi chiến tranh:戦争時航海中の中立国船舶を略奪すること
  • - vụ cướp có vũ trang tại ngân hàng:銀行への武装強盗
  • - vụ cướp có sử dụng vũ khí nguy hiểm:凶器を使った強盗
  • - (trường hợp) có cướp (kẻ trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức):強盗(泥棒)が入ったとき(場合)は、すぐに(直ちに)警報機が鳴りだす
  • - bọn sơn tặc đã cướp bóc ngôi làng:山賊たちは農村を略奪した
  • - cướp lương thực:配給の食糧を略奪する
  • - quân chiếm đóng đã cướp bóc thành phố:勝者側の兵士たちが、町を略奪した

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cướp trong tiếng Nhật

* v - うばう - 「奪う」 - ごうだつ - 「強奪する」 - りゃくだつ - 「略奪する」 * n - ごうとう - 「強盗」 - ごうとうをする - 「強盗をする」 - りゃくだつ - 「略奪」Ví dụ cách sử dụng từ "cướp" trong tiếng Nhật- Ông ấy bị cướp một số tiền lớn trên đường về nhà.:彼は帰り道で大金を奪われた。, - cướp khỏi ~:〜から強奪する, - lục tìm và cướp:探って強奪すること, - bắt người khác đứng yên và cướp bóc (trấn lột):人を静止させて強奪する, - phải cướp lấy tàu của nước trung lập trên biển khi chiến tranh:戦争時航海中の中立国船舶を略奪すること, - vụ cướp có vũ trang tại ngân hàng:銀行への武装強盗, - vụ cướp có sử dụng vũ khí nguy hiểm:凶器を使った強盗, - (trường hợp) có cướp (kẻ trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức):強盗(泥棒)が入ったとき(場合)は、すぐに(直ちに)警報機が鳴りだす, - bọn sơn tặc đã cướp bóc ngôi làng:山賊たちは農村を略奪した, - cướp lương thực:配給の食糧を略奪する, - quân chiếm đóng đã cướp bóc thành phố:勝者側の兵士たちが、町を略奪した,

Đây là cách dùng cướp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cướp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cướp