cặn trong tiếng Nhật là gì?

cặn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cặn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cặn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cặn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cặn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cặn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cặn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あか - 「垢」 - かけら - 「欠けら」 - ちんさ - 「沈渣」 - [TRẦM ?] - ちんでんぶつ - 「沈澱物」 - [TRẦM ? VẬT]

Ví dụ cách sử dụng từ "cặn" trong tiếng Nhật

  • - sự kiểm tra cặn dưới kính hiển vi:沈渣鏡検
  • - cặn trong nước tiểu:尿の沈渣

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cặn trong tiếng Nhật

* n - あか - 「垢」 - かけら - 「欠けら」 - ちんさ - 「沈渣」 - [TRẦM ?] - ちんでんぶつ - 「沈澱物」 - [TRẦM ? VẬT]Ví dụ cách sử dụng từ "cặn" trong tiếng Nhật- sự kiểm tra cặn dưới kính hiển vi:沈渣鏡検, - cặn trong nước tiểu:尿の沈渣,

Đây là cách dùng cặn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cặn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cặn