Thông tin thuật ngữ cống hiến hết mình tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
cống hiến hết mình
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ cống hiến hết mình
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
cống hiến hết mình tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cống hiến hết mình trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cống hiến hết mình tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - せんねん - 「専念する」 - てっする - 「徹する」Ví dụ cách sử dụng từ "cống hiến hết mình" trong tiếng Nhật
- - cống hiến hết mình cho ngành ngoại giao hòa bình sau này:今後平和外交に徹する
- - tôi đang cố gắng hết mình để trở thành một giáo viên:教師に徹する覚悟だ.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cống hiến hết mình trong tiếng Nhật
* exp - せんねん - 「専念する」 - てっする - 「徹する」Ví dụ cách sử dụng từ "cống hiến hết mình" trong tiếng Nhật- cống hiến hết mình cho ngành ngoại giao hòa bình sau này:今後平和外交に徹する, - tôi đang cố gắng hết mình để trở thành một giáo viên:教師に徹する覚悟だ.,
Đây là cách dùng cống hiến hết mình tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cống hiến hết mình trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.