cờ đỏ trong tiếng Nhật là gì?

cờ đỏ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cờ đỏ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cờ đỏ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cờ đỏ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cờ đỏ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cờ đỏ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cờ đỏ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あかはた - 「赤旗」 - [XÍCH KỲ] - こうき - 「紅旗」 - [HỒNG KỲ]

Ví dụ cách sử dụng từ "cờ đỏ" trong tiếng Nhật

  • - Giống như phất cờ đỏ trước mặt của con bò tót.:闘牛に赤旗を振るようなものである

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cờ đỏ trong tiếng Nhật

* n - あかはた - 「赤旗」 - [XÍCH KỲ] - こうき - 「紅旗」 - [HỒNG KỲ]Ví dụ cách sử dụng từ "cờ đỏ" trong tiếng Nhật- Giống như phất cờ đỏ trước mặt của con bò tót.:闘牛に赤旗を振るようなものである,

Đây là cách dùng cờ đỏ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cờ đỏ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cờ đỏ