Thông tin thuật ngữ cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn) tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn)
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn)
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn) tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn) trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn) tiếng Nhật nghĩa là gì.
* aux, exp - いくVí dụ cách sử dụng từ "cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn)" trong tiếng Nhật
- - Khi vui vẻ thời gian cứ trôi qua vùn vụt.:楽しんでいるときは、時間はアッという間に過ぎていく。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn) trong tiếng Nhật
* aux, exp - いくVí dụ cách sử dụng từ "cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn)" trong tiếng Nhật- Khi vui vẻ thời gian cứ trôi qua vùn vụt.:楽しんでいるときは、時間はアッという間に過ぎていく。,
Đây là cách dùng cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cứ (thường để sau động từ để thể hiện trạng thái liên tục tiếp diễn) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.