cửa Đông trong tiếng Nhật là gì?

cửa Đông tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cửa Đông trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cửa Đông tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cửa Đông tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cửa Đông

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cửa Đông tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cửa Đông tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ひがしぐち - 「東口」 - [ĐÔNG KHẨU]

Ví dụ cách sử dụng từ "cửa Đông" trong tiếng Nhật

  • - Rời nhà ga bằng cửa ra phía đông:駅の東口から出る
  • - Tôi muốn tới cửa ra phía Đông. Nó ở đâu vây?:東口に行きたいんです。どこですか

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cửa Đông trong tiếng Nhật

* n - ひがしぐち - 「東口」 - [ĐÔNG KHẨU]Ví dụ cách sử dụng từ "cửa Đông" trong tiếng Nhật- Rời nhà ga bằng cửa ra phía đông:駅の東口から出る, - Tôi muốn tới cửa ra phía Đông. Nó ở đâu vây?:東口に行きたいんです。どこですか,

Đây là cách dùng cửa Đông tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cửa Đông trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cửa Đông