Thông tin thuật ngữ dạy nghề cho người dân tộc thiểu số tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
dạy nghề cho người dân tộc thiểu số
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ dạy nghề cho người dân tộc thiểu số
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
dạy nghề cho người dân tộc thiểu số tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dạy nghề cho người dân tộc thiểu số trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dạy nghề cho người dân tộc thiểu số tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - しょうすうみんぞくのしょくぎょうくんれん - 「少数民族の職業訓練」
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dạy nghề cho người dân tộc thiểu số trong tiếng Nhật
* exp - しょうすうみんぞくのしょくぎょうくんれん - 「少数民族の職業訓練」
Đây là cách dùng dạy nghề cho người dân tộc thiểu số tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dạy nghề cho người dân tộc thiểu số trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.