ghế trong nghị viện trong tiếng Nhật là gì?

ghế trong nghị viện tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ghế trong nghị viện trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ghế trong nghị viện tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm ghế trong nghị viện tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ghế trong nghị viện

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ghế trong nghị viện tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ghế trong nghị viện tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - ぎせき - 「議席」

Ví dụ cách sử dụng từ "ghế trong nghị viện" trong tiếng Nhật

  • - số ghế còn lại trong nghị viện:残りの議席
  • - số ghế trong nghị viện được phân bổ cho từng hạt bầu cử:一選挙区に割り当てられた議席
  • - ghế nghị sĩ (ghế trong nghị viện) không bầu lại được (bằng bầu cử):改選されない議席(選挙で)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ghế trong nghị viện trong tiếng Nhật

* n, exp - ぎせき - 「議席」Ví dụ cách sử dụng từ "ghế trong nghị viện" trong tiếng Nhật- số ghế còn lại trong nghị viện:残りの議席, - số ghế trong nghị viện được phân bổ cho từng hạt bầu cử:一選挙区に割り当てられた議席, - ghế nghị sĩ (ghế trong nghị viện) không bầu lại được (bằng bầu cử):改選されない議席(選挙で),

Đây là cách dùng ghế trong nghị viện tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ghế trong nghị viện trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ghế trong nghị viện