giám thị trong tiếng Nhật là gì?

giám thị tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giám thị trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ giám thị tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giám thị tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giám thị

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

giám thị tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giám thị tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かんし - 「監視」 - スーパーバイザ * v - かんしする - 「監視する」

Ví dụ cách sử dụng từ "giám thị" trong tiếng Nhật

  • - viên giám thị:監視(人)
  • - giám thị (người, địa điểm):監視する(人・場所を)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giám thị trong tiếng Nhật

* n - かんし - 「監視」 - スーパーバイザ * v - かんしする - 「監視する」Ví dụ cách sử dụng từ "giám thị" trong tiếng Nhật- viên giám thị:監視(人), - giám thị (người, địa điểm):監視する(人・場所を),

Đây là cách dùng giám thị tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giám thị trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giám thị