giải quyết trong tiếng Nhật là gì?

giải quyết tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giải quyết trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ giải quyết tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giải quyết tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giải quyết

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

giải quyết tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giải quyết tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - あつかう - 「扱う」 - おさまる - 「収まる」 - かいけつ - 「解決する」 - かいしょう - 「解消する」 - かたづける - 「片付ける」 - しょぶん - 「処分する」 - しょり - 「処理」 * n - かいしょう - 「解消」

Ví dụ cách sử dụng từ "giải quyết" trong tiếng Nhật

  • - giải quyết những vấn đề liên quan tới:〜にかかわる問題点を扱う
  • - Giải quyết mọi thứ trong chốc lát:たちどころにすべてが収まる
  • - Vấn đề đó phải giải quyết ngay.:この問題は直ちに解決しなくてはならない。
  • - giải quyết vấn đề:問題を片付ける
  • - giải quyết tình trạng đình trệ (trì trệ) kinh tế:経済ボトルネックの解消
  • - giải quyết thâm hụt tài chính:財政赤字解消

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giải quyết trong tiếng Nhật

* v - あつかう - 「扱う」 - おさまる - 「収まる」 - かいけつ - 「解決する」 - かいしょう - 「解消する」 - かたづける - 「片付ける」 - しょぶん - 「処分する」 - しょり - 「処理」 * n - かいしょう - 「解消」Ví dụ cách sử dụng từ "giải quyết" trong tiếng Nhật- giải quyết những vấn đề liên quan tới:〜にかかわる問題点を扱う, - Giải quyết mọi thứ trong chốc lát:たちどころにすべてが収まる, - Vấn đề đó phải giải quyết ngay.:この問題は直ちに解決しなくてはならない。, - giải quyết vấn đề:問題を片付ける, - giải quyết tình trạng đình trệ (trì trệ) kinh tế:経済ボトルネックの解消, - giải quyết thâm hụt tài chính:財政赤字解消,

Đây là cách dùng giải quyết tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giải quyết trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giải quyết