giờ công trong tiếng Nhật là gì?

giờ công tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giờ công trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ giờ công tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giờ công tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giờ công

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

giờ công tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giờ công tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうすう - 「工数」 - [CÔNG SỐ] - にんじ - 「人時」 - [NHÂN THỜI]

Ví dụ cách sử dụng từ "giờ công" trong tiếng Nhật

  • - Số giờ công ước tính:見積工数
  • - Văn phòng về tự động hóa và đào tạo nhân công:工数自動化・訓練事務所
  • - Chi phí giờ công:工数費用
  • - Giảm bớt giờ công:工数低減
  • - Quản lý giờ công:工数管理
  • - Lợi nhuận tổng tính theo mỗi giờ công.:人時生産性
  • - Rót vào mất ~ giờ công:_人時を注入する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giờ công trong tiếng Nhật

* n - こうすう - 「工数」 - [CÔNG SỐ] - にんじ - 「人時」 - [NHÂN THỜI]Ví dụ cách sử dụng từ "giờ công" trong tiếng Nhật- Số giờ công ước tính:見積工数, - Văn phòng về tự động hóa và đào tạo nhân công:工数自動化・訓練事務所, - Chi phí giờ công:工数費用, - Giảm bớt giờ công:工数低減, - Quản lý giờ công:工数管理, - Lợi nhuận tổng tính theo mỗi giờ công.:人時生産性, - Rót vào mất ~ giờ công:_人時を注入する,

Đây là cách dùng giờ công tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giờ công trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giờ công