gia cầm trong tiếng Nhật là gì?

gia cầm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gia cầm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ gia cầm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm gia cầm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ gia cầm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

gia cầm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia cầm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かきん - 「家禽」 - [GiA CẦM] - とり - 「鳥」

Ví dụ cách sử dụng từ "gia cầm" trong tiếng Nhật

  • - trong ngày lễ tạ ơn, món truyền thống thường là món ăn làm từ gia cầm, chủ yếu là gà tây:感謝祭には家禽、たいていは七面鳥を料理するのが伝統である
  • - gia súc gia cầm:家畜家禽

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gia cầm trong tiếng Nhật

* n - かきん - 「家禽」 - [GiA CẦM] - とり - 「鳥」Ví dụ cách sử dụng từ "gia cầm" trong tiếng Nhật- trong ngày lễ tạ ơn, món truyền thống thường là món ăn làm từ gia cầm, chủ yếu là gà tây:感謝祭には家禽、たいていは七面鳥を料理するのが伝統である, - gia súc gia cầm:家畜家禽,

Đây là cách dùng gia cầm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia cầm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới gia cầm