giá gồm cước vận chuyển (CF) trong tiếng Nhật là gì?

giá gồm cước vận chuyển (CF) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giá gồm cước vận chuyển (CF) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ giá gồm cước vận chuyển (CF) tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giá gồm cước vận chuyển (CF) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giá gồm cước vận chuyển (CF)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

giá gồm cước vận chuyển (CF) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giá gồm cước vận chuyển (CF) tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - うんちんごみかかく - 「運賃込み価格」

Ví dụ cách sử dụng từ "giá gồm cước vận chuyển (CF)" trong tiếng Nhật

  • - Giá cả bao gồm cả phí vận chuyển là phương thức giao dịch phổ biến trong hợp đồng kinh tế:運賃込み価格は取引契約の普及な取引方式です

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giá gồm cước vận chuyển (CF) trong tiếng Nhật

* n, exp - うんちんごみかかく - 「運賃込み価格」Ví dụ cách sử dụng từ "giá gồm cước vận chuyển (CF)" trong tiếng Nhật- Giá cả bao gồm cả phí vận chuyển là phương thức giao dịch phổ biến trong hợp đồng kinh tế:運賃込み価格は取引契約の普及な取引方式です,

Đây là cách dùng giá gồm cước vận chuyển (CF) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giá gồm cước vận chuyển (CF) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giá gồm cước vận chuyển (CF)