gián tiếp trong tiếng Nhật là gì?

gián tiếp tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gián tiếp trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ gián tiếp tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm gián tiếp tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ gián tiếp

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

gián tiếp tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gián tiếp tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かんせつ - 「間接」

Ví dụ cách sử dụng từ "gián tiếp" trong tiếng Nhật

  • - tỉ lệ gián tiếp:間接レート
  • - thông tin gián tiếp:間接の(情報などが)
  • - mua gián tiếp:間接に仕入れる
  • - mang ơn ai trực tiếp và gián tiếp:(人)に直接間接にいろいろお世話になる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gián tiếp trong tiếng Nhật

* n - かんせつ - 「間接」Ví dụ cách sử dụng từ "gián tiếp" trong tiếng Nhật- tỉ lệ gián tiếp:間接レート, - thông tin gián tiếp:間接の(情報などが), - mua gián tiếp:間接に仕入れる, - mang ơn ai trực tiếp và gián tiếp:(人)に直接間接にいろいろお世話になる,

Đây là cách dùng gián tiếp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gián tiếp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới gián tiếp