Thông tin thuật ngữ giòi tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
giòi
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ giòi
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
giòi tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ giòi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giòi tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - うじ - 「蛆」 - うぢVí dụ cách sử dụng từ "giòi" trong tiếng Nhật
- - có giòi:蛆がわく
- - giòi ăn:蛆虫が涌く
- - bị giòi ăn:蛆虫が涌いている
- - có giòi trong thùng rác:ごみ箱の中に蛆がわいていた
Tóm lại nội dung ý nghĩa của giòi trong tiếng Nhật
* n - うじ - 「蛆」 - うぢVí dụ cách sử dụng từ "giòi" trong tiếng Nhật- có giòi:蛆がわく, - giòi ăn:蛆虫が涌く, - bị giòi ăn:蛆虫が涌いている, - có giòi trong thùng rác:ごみ箱の中に蛆がわいていた,
Đây là cách dùng giòi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giòi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.