giấy chứng nhận bảo hiểm trong tiếng Nhật là gì?

giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giấy chứng nhận bảo hiểm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giấy chứng nhận bảo hiểm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng Nhật nghĩa là gì.

- ほけんしょうめいしょ - 「保険証明書」

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giấy chứng nhận bảo hiểm trong tiếng Nhật

- ほけんしょうめいしょ - 「保険証明書」

Đây là cách dùng giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giấy chứng nhận bảo hiểm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giấy chứng nhận bảo hiểm