gây trong tiếng Nhật là gì?

gây tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gây trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ gây tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm gây tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ gây

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

gây tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gây tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - およぼす - 「及ぼす」 - かきたてる - 「かき立てる」 - そうせつする - 「創設する」 - とばす - 「飛ばす」 - はっせいする - 「発生する」 - ひきおこす - 「引き起こす」

Ví dụ cách sử dụng từ "gây" trong tiếng Nhật

  • - Trận bão đó đã gây thiệt hại to lớn cho vùng Kyushu.:その台風は九州に大きな被害を及ぼした。
  • - gây căng thẳng:〜との緊張をかき立てる
  • - gây cười đùa:冗談を飛ばす

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gây trong tiếng Nhật

* v - およぼす - 「及ぼす」 - かきたてる - 「かき立てる」 - そうせつする - 「創設する」 - とばす - 「飛ばす」 - はっせいする - 「発生する」 - ひきおこす - 「引き起こす」Ví dụ cách sử dụng từ "gây" trong tiếng Nhật- Trận bão đó đã gây thiệt hại to lớn cho vùng Kyushu.:その台風は九州に大きな被害を及ぼした。, - gây căng thẳng:〜との緊張をかき立てる, - gây cười đùa:冗談を飛ばす,

Đây là cách dùng gây tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gây trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới gây