gầy đi trong tiếng Nhật là gì?

gầy đi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gầy đi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ gầy đi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm gầy đi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ gầy đi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

gầy đi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gầy đi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adv - げっそり * v - げっそりする - ほそる - 「細る」 - やせる - 「痩せる」

Ví dụ cách sử dụng từ "gầy đi" trong tiếng Nhật

  • - gầy đi (sụt cân, trở nên gầy mòn):げっそりする
  • - làm cho gầy đi (trở nên gầy mòn, hom hem):げっそりやせる
  • - gầy đi do lo lắng:心配で体が細る
  • - Dù bạn lo lắng đến gầy cả người nhưng tiền vay vẫn không giảm cho đâu.:身が痩せるほど心配しても、借金が軽くなるわけじゃない。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gầy đi trong tiếng Nhật

* adv - げっそり * v - げっそりする - ほそる - 「細る」 - やせる - 「痩せる」Ví dụ cách sử dụng từ "gầy đi" trong tiếng Nhật- gầy đi (sụt cân, trở nên gầy mòn):げっそりする, - làm cho gầy đi (trở nên gầy mòn, hom hem):げっそりやせる, - gầy đi do lo lắng:心配で体が細る, - Dù bạn lo lắng đến gầy cả người nhưng tiền vay vẫn không giảm cho đâu.:身が痩せるほど心配しても、借金が軽くなるわけじゃない。,

Đây là cách dùng gầy đi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gầy đi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới gầy đi