hơn (người khác) trong tiếng Nhật là gì?

hơn (người khác) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hơn (người khác) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hơn (người khác) tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hơn (người khác) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hơn (người khác)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hơn (người khác) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hơn (người khác) tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - けっしゅつ - 「傑出する」

Ví dụ cách sử dụng từ "hơn (người khác)" trong tiếng Nhật

  • - Bức tranh của anh ấy nổi bật hơn hẳn trong số những bức tranh của bạn cùng lớp:クラスメートの絵の中にあって、彼の絵は傑出している
  • - Xuất chúng hơn hẳn so với những người khác:他よりひときわ傑出する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hơn (người khác) trong tiếng Nhật

* v - けっしゅつ - 「傑出する」Ví dụ cách sử dụng từ "hơn (người khác)" trong tiếng Nhật- Bức tranh của anh ấy nổi bật hơn hẳn trong số những bức tranh của bạn cùng lớp:クラスメートの絵の中にあって、彼の絵は傑出している, - Xuất chúng hơn hẳn so với những người khác:他よりひときわ傑出する,

Đây là cách dùng hơn (người khác) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hơn (người khác) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hơn (người khác)