hội nghị trưng cầu ý kiến công khai trong tiếng Nhật là gì?

hội nghị trưng cầu ý kiến công khai tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hội nghị trưng cầu ý kiến công khai trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hội nghị trưng cầu ý kiến công khai tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hội nghị trưng cầu ý kiến công khai tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hội nghị trưng cầu ý kiến công khai

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hội nghị trưng cầu ý kiến công khai tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hội nghị trưng cầu ý kiến công khai tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - こうちょうかい - 「公聴会」

Ví dụ cách sử dụng từ "hội nghị trưng cầu ý kiến công khai" trong tiếng Nhật

  • - hội nghị trưng cầu ý kiến (buổi trưng cầu ý kiến) không công khai:非公式な公聴会
  • - hội nghị trưng cầu ý kiến công khai của tiểu ban thượng viện:上院小委員会の公聴会
  • - hội nghị trưng cầu ý kiến công khai (buổi trưng cầu ý kiến) công bằng:公平な公聴会

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hội nghị trưng cầu ý kiến công khai trong tiếng Nhật

* n, exp - こうちょうかい - 「公聴会」Ví dụ cách sử dụng từ "hội nghị trưng cầu ý kiến công khai" trong tiếng Nhật- hội nghị trưng cầu ý kiến (buổi trưng cầu ý kiến) không công khai:非公式な公聴会, - hội nghị trưng cầu ý kiến công khai của tiểu ban thượng viện:上院小委員会の公聴会, - hội nghị trưng cầu ý kiến công khai (buổi trưng cầu ý kiến) công bằng:公平な公聴会,

Đây là cách dùng hội nghị trưng cầu ý kiến công khai tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hội nghị trưng cầu ý kiến công khai trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hội nghị trưng cầu ý kiến công khai