hiểu rõ trong tiếng Nhật là gì?

hiểu rõ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hiểu rõ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hiểu rõ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hiểu rõ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hiểu rõ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hiểu rõ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiểu rõ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - くわしい - 「詳しい」 * v - しょうち - 「承知する」 - つうじる - 「通じる」 - はっきりりかいする - 「はっきり理解する」 - はっきりわかる - 「はっきり分かる」 - よくりかいする - 「よく理解する」 - よくわかる - 「よく分かる」 - りょうかい - 「了解する」

Ví dụ cách sử dụng từ "hiểu rõ" trong tiếng Nhật

  • - Bố tôi không hiểu hết câu nói đùa.:父は冗談をまるで通じない。
  • - nhà sản xuất hiểu rõ việc tuân thủ kế hoạch đã định là điểm tối quan trọng trong kế hoạch phát triển.:メーカーは、決められたスケジュールを順守することが開発計画の最重要点であることを了解する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiểu rõ trong tiếng Nhật

* adj - くわしい - 「詳しい」 * v - しょうち - 「承知する」 - つうじる - 「通じる」 - はっきりりかいする - 「はっきり理解する」 - はっきりわかる - 「はっきり分かる」 - よくりかいする - 「よく理解する」 - よくわかる - 「よく分かる」 - りょうかい - 「了解する」Ví dụ cách sử dụng từ "hiểu rõ" trong tiếng Nhật- Bố tôi không hiểu hết câu nói đùa.:父は冗談をまるで通じない。, - nhà sản xuất hiểu rõ việc tuân thủ kế hoạch đã định là điểm tối quan trọng trong kế hoạch phát triển.:メーカーは、決められたスケジュールを順守することが開発計画の最重要点であることを了解する,

Đây là cách dùng hiểu rõ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiểu rõ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hiểu rõ