Thông tin thuật ngữ hiện vật tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
hiện vật
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ hiện vật
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
hiện vật tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hiện vật trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiện vật tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - げんぶつ - 「現物」 - [HIỆN VẬT]Ví dụ cách sử dụng từ "hiện vật" trong tiếng Nhật
- - Bằng cách mua bằng hiện vật và bán bằng sản vật:現物を買って先物を売ることにより
- - Tặng bằng hiện vật:現物による贈与
- - Phân phối bằng hiện vật:現物による分配
- - Trả bằng hiện vật:現物で支払う
- - Giao dịch bằng hiện vật:現物の取引
- - Bồi thường bằng hiện vật:現物で賠償する
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiện vật trong tiếng Nhật
* n - げんぶつ - 「現物」 - [HIỆN VẬT]Ví dụ cách sử dụng từ "hiện vật" trong tiếng Nhật- Bằng cách mua bằng hiện vật và bán bằng sản vật:現物を買って先物を売ることにより, - Tặng bằng hiện vật:現物による贈与, - Phân phối bằng hiện vật:現物による分配, - Trả bằng hiện vật:現物で支払う, - Giao dịch bằng hiện vật:現物の取引, - Bồi thường bằng hiện vật:現物で賠償する,
Đây là cách dùng hiện vật tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiện vật trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.