hoang tưởng trong tiếng Nhật là gì?

hoang tưởng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoang tưởng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hoang tưởng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hoang tưởng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hoang tưởng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hoang tưởng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoang tưởng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - こだいもうそう - 「誇大妄想」

Ví dụ cách sử dụng từ "hoang tưởng" trong tiếng Nhật

  • - Người mắc chứng hoang tưởng tự đại:誇大妄想者
  • - Anh ấy bị bệnh hoang tưởng rằng người khác đang toan tính một âm mưu gì đó chống lại mình:彼は他人が彼に対して陰謀をたくらんでいるという誇大妄想を抱いている
  • - Hành vi bạo lực do chứng bệnh hoang tưởng tự đại gây nên:誇大妄想による暴力行為
  • - Anh ấy không thể phân biệt được hiện thực và điều tưởng tượng do chứng hoang tưởng tự đại tạo nên:彼は現実と自分の誇大妄想による想像物とを識別できなかった

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoang tưởng trong tiếng Nhật

* adj - こだいもうそう - 「誇大妄想」Ví dụ cách sử dụng từ "hoang tưởng" trong tiếng Nhật- Người mắc chứng hoang tưởng tự đại:誇大妄想者, - Anh ấy bị bệnh hoang tưởng rằng người khác đang toan tính một âm mưu gì đó chống lại mình:彼は他人が彼に対して陰謀をたくらんでいるという誇大妄想を抱いている, - Hành vi bạo lực do chứng bệnh hoang tưởng tự đại gây nên:誇大妄想による暴力行為, - Anh ấy không thể phân biệt được hiện thực và điều tưởng tượng do chứng hoang tưởng tự đại tạo nên:彼は現実と自分の誇大妄想による想像物とを識別できなかった,

Đây là cách dùng hoang tưởng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoang tưởng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hoang tưởng