Thông tin thuật ngữ hoàn toàn không tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
hoàn toàn không
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ hoàn toàn không
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
hoàn toàn không tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hoàn toàn không trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoàn toàn không tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adv - かいむ - 「皆無」Ví dụ cách sử dụng từ "hoàn toàn không" trong tiếng Nhật
- - hoàn toàn không hề đào tạo những đứa trẻ đã đến tuổi đi học:就学年齢に達した児童たちへの教育は皆無だった
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoàn toàn không trong tiếng Nhật
* adv - かいむ - 「皆無」Ví dụ cách sử dụng từ "hoàn toàn không" trong tiếng Nhật- hoàn toàn không hề đào tạo những đứa trẻ đã đến tuổi đi học:就学年齢に達した児童たちへの教育は皆無だった,
Đây là cách dùng hoàn toàn không tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoàn toàn không trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.