huýt sáo trong tiếng Nhật là gì?

huýt sáo tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng huýt sáo trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ huýt sáo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm huýt sáo tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ huýt sáo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

huýt sáo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ huýt sáo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - くちぶえ - 「口笛」

Ví dụ cách sử dụng từ "huýt sáo" trong tiếng Nhật

  • - tôi sẽ huýt sáo để chúc mừng vận may:幸運を祈って、口笛を吹いてやるよ
  • - động vật phát ra âm thanh như huýt sáo:口笛のような音を出す動物
  • - gọi bằng huýt sáo:口笛で呼ぶ
  • - huýt sáo (gọi con gái):(女性に対して鳴らす)口笛

Tóm lại nội dung ý nghĩa của huýt sáo trong tiếng Nhật

* n - くちぶえ - 「口笛」Ví dụ cách sử dụng từ "huýt sáo" trong tiếng Nhật- tôi sẽ huýt sáo để chúc mừng vận may:幸運を祈って、口笛を吹いてやるよ, - động vật phát ra âm thanh như huýt sáo:口笛のような音を出す動物, - gọi bằng huýt sáo:口笛で呼ぶ, - huýt sáo (gọi con gái):(女性に対して鳴らす)口笛,

Đây là cách dùng huýt sáo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ huýt sáo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới huýt sáo