huy hoàng trong tiếng Nhật là gì?

huy hoàng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng huy hoàng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ huy hoàng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm huy hoàng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ huy hoàng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

huy hoàng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ huy hoàng tiếng Nhật nghĩa là gì.

- かがやかし - 「輝かし」 * adj - かがやかしい - 「輝かしい」 - きらびやか - 「煌びやか」 - ごうそう - 「豪壮」 - ゴージャス - ゆうだい - 「雄大」 * n - こうき - 「光輝」 - ゴージャス

Ví dụ cách sử dụng từ "huy hoàng" trong tiếng Nhật

  • - cảnh quang huy hoàng:きらびやかな光景
  • - mất đi sự huy hoàng về danh tiếng:光輝を失うこと(名声などの)
  • - tương lai huy hoàng:光輝ある未来
  • - sự cô đơn huy hoàng:光輝ある孤立

Tóm lại nội dung ý nghĩa của huy hoàng trong tiếng Nhật

- かがやかし - 「輝かし」 * adj - かがやかしい - 「輝かしい」 - きらびやか - 「煌びやか」 - ごうそう - 「豪壮」 - ゴージャス - ゆうだい - 「雄大」 * n - こうき - 「光輝」 - ゴージャスVí dụ cách sử dụng từ "huy hoàng" trong tiếng Nhật- cảnh quang huy hoàng:きらびやかな光景, - mất đi sự huy hoàng về danh tiếng:光輝を失うこと(名声などの), - tương lai huy hoàng:光輝ある未来, - sự cô đơn huy hoàng:光輝ある孤立,

Đây là cách dùng huy hoàng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ huy hoàng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới huy hoàng