hơn (so với trước) trong tiếng Nhật là gì?

hơn (so với trước) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hơn (so với trước) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hơn (so với trước) tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hơn (so với trước) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hơn (so với trước)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hơn (so với trước) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hơn (so với trước) tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adv, exp - いっそう - 「一層」

Ví dụ cách sử dụng từ "hơn (so với trước)" trong tiếng Nhật

  • - trở nên lo lắng hơn:〜をいっそう恐れるようになる
  • - mở rộng hợp tác sâu rộng hơn nữa:いっそう広範囲にわたる協力関係への道を開く
  • - có xu hướng quốc tế hóa mạnh mẽ hơn nữa:よりいっそう国際化を指向するようになる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hơn (so với trước) trong tiếng Nhật

* adv, exp - いっそう - 「一層」Ví dụ cách sử dụng từ "hơn (so với trước)" trong tiếng Nhật- trở nên lo lắng hơn:〜をいっそう恐れるようになる, - mở rộng hợp tác sâu rộng hơn nữa:いっそう広範囲にわたる協力関係への道を開く, - có xu hướng quốc tế hóa mạnh mẽ hơn nữa:よりいっそう国際化を指向するようになる,

Đây là cách dùng hơn (so với trước) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hơn (so với trước) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hơn (so với trước)