hướng tây trong tiếng Nhật là gì?

hướng tây tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hướng tây trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hướng tây tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hướng tây tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hướng tây

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hướng tây tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hướng tây tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - せいほう - 「西方」 - [TÂY PHƯƠNG] - にし - 「西」 - にしのほう - 「西の方」 - [TÂY PHƯƠNG]

Ví dụ cách sử dụng từ "hướng tây" trong tiếng Nhật

  • - chúng tôi đề nghị mọi người sử dụng đường số 3 phía tây như một giải pháp thay thế.:迂回路として、西3番通りの利用をお勧めします。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hướng tây trong tiếng Nhật

* n - せいほう - 「西方」 - [TÂY PHƯƠNG] - にし - 「西」 - にしのほう - 「西の方」 - [TÂY PHƯƠNG]Ví dụ cách sử dụng từ "hướng tây" trong tiếng Nhật- chúng tôi đề nghị mọi người sử dụng đường số 3 phía tây như một giải pháp thay thế.:迂回路として、西3番通りの利用をお勧めします。,

Đây là cách dùng hướng tây tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hướng tây trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hướng tây