hệ thống bầu cử đại chúng trong tiếng Nhật là gì?

hệ thống bầu cử đại chúng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hệ thống bầu cử đại chúng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hệ thống bầu cử đại chúng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hệ thống bầu cử đại chúng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hệ thống bầu cử đại chúng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hệ thống bầu cử đại chúng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hệ thống bầu cử đại chúng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - こうせんせい - 「公選制」 - [CÔNG TUYỂN CHẾ]

Ví dụ cách sử dụng từ "hệ thống bầu cử đại chúng" trong tiếng Nhật

  • - thiết lập cơ chế bầu cử thủ tướng công khai (hệ thống bầu cử đại chúng):首相公選制を設ける
  • - tranh cãi về cơ chế bầu cử thủ tướng công khai (hệ thống bầu cử đại chúng):首相公選制への議論
  • - chuyển sang cơ chế bầu cử thủ tướng công khai (hệ thống bầu cử đại chúng):首相公選制に移行する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hệ thống bầu cử đại chúng trong tiếng Nhật

* n, exp - こうせんせい - 「公選制」 - [CÔNG TUYỂN CHẾ]Ví dụ cách sử dụng từ "hệ thống bầu cử đại chúng" trong tiếng Nhật- thiết lập cơ chế bầu cử thủ tướng công khai (hệ thống bầu cử đại chúng):首相公選制を設ける, - tranh cãi về cơ chế bầu cử thủ tướng công khai (hệ thống bầu cử đại chúng):首相公選制への議論, - chuyển sang cơ chế bầu cử thủ tướng công khai (hệ thống bầu cử đại chúng):首相公選制に移行する,

Đây là cách dùng hệ thống bầu cử đại chúng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hệ thống bầu cử đại chúng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hệ thống bầu cử đại chúng