hồ núi lửa trong tiếng Nhật là gì?

hồ núi lửa tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hồ núi lửa trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hồ núi lửa tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hồ núi lửa tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hồ núi lửa

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hồ núi lửa tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hồ núi lửa tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かこうこ - 「火口湖」

Ví dụ cách sử dụng từ "hồ núi lửa" trong tiếng Nhật

  • - hồ tạo bởi miệng núi lửa ở công viên quốc gia:国立公園の火口湖

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hồ núi lửa trong tiếng Nhật

* n - かこうこ - 「火口湖」Ví dụ cách sử dụng từ "hồ núi lửa" trong tiếng Nhật- hồ tạo bởi miệng núi lửa ở công viên quốc gia:国立公園の火口湖,

Đây là cách dùng hồ núi lửa tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hồ núi lửa trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hồ núi lửa