ion hoá trong tiếng Nhật là gì?

ion hoá tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ion hoá trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ion hoá tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm ion hoá tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ion hoá

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ion hoá tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ion hoá tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - イオンか - 「イオン化」 - [HÓA]

Ví dụ cách sử dụng từ "ion hoá" trong tiếng Nhật

  • - ion hóa:イオン化する
  • - ion hóa thể lỏng:液体イオン化
  • - ion hóa hóa học:化学イオン化
  • - phi ion hoá:非イオン化〜

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ion hoá trong tiếng Nhật

* n - イオンか - 「イオン化」 - [HÓA]Ví dụ cách sử dụng từ "ion hoá" trong tiếng Nhật- ion hóa:イオン化する, - ion hóa thể lỏng:液体イオン化, - ion hóa hóa học:化学イオン化, - phi ion hoá:非イオン化〜,

Đây là cách dùng ion hoá tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ion hoá trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ion hoá