kế hoạch trong tiếng Nhật là gì?

kế hoạch tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kế hoạch trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ kế hoạch tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm kế hoạch tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ kế hoạch

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

kế hoạch tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kế hoạch tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あん - 「案」 - きかく - 「企画」 - けい - 「計」 - けいかく - 「計画」 - けいりゃく - 「計略」 - こうそう - 「構想」 - さくせん - 「作戦」 - プラン

Ví dụ cách sử dụng từ "kế hoạch" trong tiếng Nhật

  • - lên kế hoạch (lập kế hoạch):企画を立てる(作成する)
  • - kế hoạch với mục đích chính là:〜を目的とする企画
  • - lên kế hoạch cho bữa tiệc:パーティーの企画
  • - kế hoạch của bộ phim:映画の企画
  • - Tôi đồng ý với kế hoạch của anh:あなたのプラン(計画)に賛成です
  • - lên kế hoạch (lập kế hoạch):計画を立てる(作成する)
  • - sự cố đó đã làm đảo lộn kế hoạch.:その事件で計画がすっかり狂ってしまった
  • - kế hoạch (cụ thể) tuỳ thuộc vào quyết định:計画(の詳細)が決まり次第
  • - lập ra kế hoạch:〜をめぐらす
  • - Tác giả đó hiện đang có kế hoạch viết một cuốn trường thiên tiểu thuyết mới.:その作家は目下新しい長編小説の構想を練っている。
  • - Thầy hiệu trưởng nói về kế hoạch mở rộng trang thiết bị thể thao.:校長先生はスポーツ施設拡大の構想を語った。
  • - Kế hoạch của chúng ta thành công mỹ mãn.:作戦が満と成功した。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kế hoạch trong tiếng Nhật

* n - あん - 「案」 - きかく - 「企画」 - けい - 「計」 - けいかく - 「計画」 - けいりゃく - 「計略」 - こうそう - 「構想」 - さくせん - 「作戦」 - プランVí dụ cách sử dụng từ "kế hoạch" trong tiếng Nhật- lên kế hoạch (lập kế hoạch):企画を立てる(作成する), - kế hoạch với mục đích chính là:〜を目的とする企画, - lên kế hoạch cho bữa tiệc:パーティーの企画, - kế hoạch của bộ phim:映画の企画, - Tôi đồng ý với kế hoạch của anh:あなたのプラン(計画)に賛成です, - lên kế hoạch (lập kế hoạch):計画を立てる(作成する), - sự cố đó đã làm đảo lộn kế hoạch.:その事件で計画がすっかり狂ってしまった, - kế hoạch (cụ thể) tuỳ thuộc vào quyết định:計画(の詳細)が決まり次第, - lập ra kế hoạch:〜をめぐらす, - Tác giả đó hiện đang có kế hoạch viết một cuốn trường thiên tiểu thuyết mới.:その作家は目下新しい長編小説の構想を練っている。, - Thầy hiệu trưởng nói về kế hoạch mở rộng trang thiết bị thể thao.:校長先生はスポーツ施設拡大の構想を語った。, - Kế hoạch của chúng ta thành công mỹ mãn.:作戦が満と成功した。,

Đây là cách dùng kế hoạch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kế hoạch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới kế hoạch