khai mạc trong tiếng Nhật là gì?

khai mạc tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khai mạc trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khai mạc tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khai mạc tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khai mạc

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khai mạc tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khai mạc tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - オープン * n - オープニング - かいまく - 「開幕」

Ví dụ cách sử dụng từ "khai mạc" trong tiếng Nhật

  • - đọc diễn văn khai mạc:オープニングスピーチを行う
  • - diễn văn khai mạc (opening speech):オープニング・スピーチ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khai mạc trong tiếng Nhật

* v - オープン * n - オープニング - かいまく - 「開幕」Ví dụ cách sử dụng từ "khai mạc" trong tiếng Nhật- đọc diễn văn khai mạc:オープニングスピーチを行う, - diễn văn khai mạc (opening speech):オープニング・スピーチ,

Đây là cách dùng khai mạc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khai mạc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khai mạc