khai trừ trong tiếng Nhật là gì?

khai trừ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khai trừ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khai trừ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khai trừ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khai trừ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khai trừ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khai trừ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かんどう - 「勘当」 * v - じょめい - 「除名する」

Ví dụ cách sử dụng từ "khai trừ" trong tiếng Nhật

  • - khai trừ khỏi Đảng do vi phạm những nguyên tắc của Đảng:党則違反で党から除名する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khai trừ trong tiếng Nhật

* n - かんどう - 「勘当」 * v - じょめい - 「除名する」Ví dụ cách sử dụng từ "khai trừ" trong tiếng Nhật- khai trừ khỏi Đảng do vi phạm những nguyên tắc của Đảng:党則違反で党から除名する,

Đây là cách dùng khai trừ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khai trừ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khai trừ