khiêm nhường trong tiếng Nhật là gì?

khiêm nhường tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khiêm nhường trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khiêm nhường tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khiêm nhường tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khiêm nhường

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khiêm nhường tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khiêm nhường tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - けんきょ - 「謙虚」 * adj - けんきょ - 「謙虚」 - けんじょう - 「謙譲」 - けんそん - 「謙遜」

Ví dụ cách sử dụng từ "khiêm nhường" trong tiếng Nhật

  • - khiêm tốn (khiêm nhường) về trình độ của bản thân:自分の能力に対して謙虚だ
  • - tạo cho mình thái độ khiêm nhường (khiêm tốn:謙虚さを身につける
  • - thiếu khiêm nhường:謙虚さの欠如
  • - dạy ai về vấn đề kinh doanh và sự khiêm nhường (khiêm tốn):ビジネスと謙虚さについて(人)に教える
  • - Sự biểu hiện khiêm nhường quá mức.:過度な謙譲表現
  • - Phát huy đức tính khiêm tốn (khiêm nhường) tốt đẹp:謙譲の美徳を発揮する
  • - Vẻ đẹp của đức tính khiêm tốn (khiêm nhường):謙譲の美徳
  • - Cô ấy quá khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) nên không thích nói về bản thân mình:彼女はとても謙遜だったので、自分のことを話すのが嫌いだった
  • - Một nhà lãnh đạo khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) sẽ có uy tín với mọi người:謙遜な指導者に人は集まる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khiêm nhường trong tiếng Nhật

* n - けんきょ - 「謙虚」 * adj - けんきょ - 「謙虚」 - けんじょう - 「謙譲」 - けんそん - 「謙遜」Ví dụ cách sử dụng từ "khiêm nhường" trong tiếng Nhật- khiêm tốn (khiêm nhường) về trình độ của bản thân:自分の能力に対して謙虚だ, - tạo cho mình thái độ khiêm nhường (khiêm tốn:謙虚さを身につける, - thiếu khiêm nhường:謙虚さの欠如, - dạy ai về vấn đề kinh doanh và sự khiêm nhường (khiêm tốn):ビジネスと謙虚さについて(人)に教える, - Sự biểu hiện khiêm nhường quá mức.:過度な謙譲表現, - Phát huy đức tính khiêm tốn (khiêm nhường) tốt đẹp:謙譲の美徳を発揮する, - Vẻ đẹp của đức tính khiêm tốn (khiêm nhường):謙譲の美徳, - Cô ấy quá khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) nên không thích nói về bản thân mình:彼女はとても謙遜だったので、自分のことを話すのが嫌いだった, - Một nhà lãnh đạo khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) sẽ có uy tín với mọi người:謙遜な指導者に人は集まる,

Đây là cách dùng khiêm nhường tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khiêm nhường trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khiêm nhường