khuôn mặt ngóng chờ trong tiếng Nhật là gì?

khuôn mặt ngóng chờ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khuôn mặt ngóng chờ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khuôn mặt ngóng chờ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khuôn mặt ngóng chờ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khuôn mặt ngóng chờ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khuôn mặt ngóng chờ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khuôn mặt ngóng chờ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ひとまちがお - 「人待ち顔」 - [NHÂN ĐÃI NHAN]

Ví dụ cách sử dụng từ "khuôn mặt ngóng chờ" trong tiếng Nhật

  • - có khuôn mặt chờ đợi:人待ち顔である

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khuôn mặt ngóng chờ trong tiếng Nhật

* exp - ひとまちがお - 「人待ち顔」 - [NHÂN ĐÃI NHAN]Ví dụ cách sử dụng từ "khuôn mặt ngóng chờ" trong tiếng Nhật- có khuôn mặt chờ đợi:人待ち顔である,

Đây là cách dùng khuôn mặt ngóng chờ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khuôn mặt ngóng chờ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khuôn mặt ngóng chờ