khâm phục trong tiếng Nhật là gì?

khâm phục tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khâm phục trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khâm phục tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khâm phục tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khâm phục

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khâm phục tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khâm phục tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かんしん - 「感心」 - けいぼ - 「敬慕」 * v - かんしん - 「感心する」 - かんしんする - 「感心する」 - きょうたん - 「驚嘆」 - たっとぶ - 「貴ぶ」 - とうとぶ - 「貴ぶ」

Ví dụ cách sử dụng từ "khâm phục" trong tiếng Nhật

  • - Khâm phục (thán phục) ai đó:(人)に敬慕の念を抱く
  • - bằng con mắt thán phục (khâm phục):感心した目で
  • - thán phục (khâm phục) tầm hiểu biết rộng lớn của anh ta:彼の知識の広さには感心させられる
  • - tôi khâm phục trí thông minh của cậu ta:彼の知性には感心させられた
  • - cứ mỗi lần tôi nghe anh ấy nói về nhạc zazz, tôi lại thán phục (khâm phục) tài cảm nhận âm nhạc của anh ấy:彼がジャズの話をしているのを聞くたびに、その音楽のセンスに感心する
  • - tôi khâm phục sự gắn bó của trong đội ngũ nhân viên:社員たちの協調ぶりには感心する
  • - lòng khâm phục:驚嘆の念
  • - khâm phục trước sự hiểu biết rộng rãi của người nào đó:(人)の知識の領域がたいへん広いことに驚嘆する
  • - khâm phục ai bởi khả năng làm gì:(人)の〜する能力に驚嘆する
  • - học bổng đáng khâm phục:驚嘆すべき学識

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khâm phục trong tiếng Nhật

* n - かんしん - 「感心」 - けいぼ - 「敬慕」 * v - かんしん - 「感心する」 - かんしんする - 「感心する」 - きょうたん - 「驚嘆」 - たっとぶ - 「貴ぶ」 - とうとぶ - 「貴ぶ」Ví dụ cách sử dụng từ "khâm phục" trong tiếng Nhật- Khâm phục (thán phục) ai đó:(人)に敬慕の念を抱く, - bằng con mắt thán phục (khâm phục):感心した目で, - thán phục (khâm phục) tầm hiểu biết rộng lớn của anh ta:彼の知識の広さには感心させられる, - tôi khâm phục trí thông minh của cậu ta:彼の知性には感心させられた, - cứ mỗi lần tôi nghe anh ấy nói về nhạc zazz, tôi lại thán phục (khâm phục) tài cảm nhận âm nhạc của anh ấy:彼がジャズの話をしているのを聞くたびに、その音楽のセンスに感心する, - tôi khâm phục sự gắn bó của trong đội ngũ nhân viên:社員たちの協調ぶりには感心する, - lòng khâm phục:驚嘆の念, - khâm phục trước sự hiểu biết rộng rãi của người nào đó:(人)の知識の領域がたいへん広いことに驚嘆する, - khâm phục ai bởi khả năng làm gì:(人)の〜する能力に驚嘆する, - học bổng đáng khâm phục:驚嘆すべき学識,

Đây là cách dùng khâm phục tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khâm phục trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khâm phục