khơi gợi trong tiếng Nhật là gì?

khơi gợi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khơi gợi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khơi gợi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khơi gợi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khơi gợi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khơi gợi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khơi gợi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かんき - 「喚起」 * v - かんき - 「喚起」 - かんきする - 「喚起する」

Ví dụ cách sử dụng từ "khơi gợi" trong tiếng Nhật

  • - khơi gợi tình cảm:感情の喚起
  • - khơi gợi sự chú ý:注意を喚起する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khơi gợi trong tiếng Nhật

* n - かんき - 「喚起」 * v - かんき - 「喚起」 - かんきする - 「喚起する」Ví dụ cách sử dụng từ "khơi gợi" trong tiếng Nhật- khơi gợi tình cảm:感情の喚起, - khơi gợi sự chú ý:注意を喚起する,

Đây là cách dùng khơi gợi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khơi gợi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khơi gợi