kiểm sát viên trong tiếng Nhật là gì?

kiểm sát viên tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kiểm sát viên trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ kiểm sát viên tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm kiểm sát viên tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ kiểm sát viên

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

kiểm sát viên tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiểm sát viên tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - けんじ - 「検事」

Ví dụ cách sử dụng từ "kiểm sát viên" trong tiếng Nhật

  • - kiểm sát viên được chính phủ bổ nhiệm:政府に任命された検事
  • - kiểm sát viên cấp cao:上席検事
  • - kiểm sát viên chính:首席検事
  • - trợ lý kiểm sát viên:次席検事

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiểm sát viên trong tiếng Nhật

* n - けんじ - 「検事」Ví dụ cách sử dụng từ "kiểm sát viên" trong tiếng Nhật- kiểm sát viên được chính phủ bổ nhiệm:政府に任命された検事, - kiểm sát viên cấp cao:上席検事, - kiểm sát viên chính:首席検事, - trợ lý kiểm sát viên:次席検事,

Đây là cách dùng kiểm sát viên tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiểm sát viên trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới kiểm sát viên