kiểu cổ trong tiếng Nhật là gì?

kiểu cổ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kiểu cổ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ kiểu cổ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm kiểu cổ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ kiểu cổ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

kiểu cổ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiểu cổ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - こふう - 「古風」 * n - こふう - 「古風」

Ví dụ cách sử dụng từ "kiểu cổ" trong tiếng Nhật

  • - thành phố có những con đường hẹp (kiểu) cổ kính:道が狭く古風で趣に満ちた街
  • - ngôi làng (kiểu) cổ:古風で趣きのある村
  • - từ ngữ có sắc thái kiểu cổ:古風で趣きのある言葉遣い
  • - nhà gạch kiểu cổ:古風なレンガの建物
  • - khái niệm theo kiểu cổ:古風な概念

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiểu cổ trong tiếng Nhật

* adj - こふう - 「古風」 * n - こふう - 「古風」Ví dụ cách sử dụng từ "kiểu cổ" trong tiếng Nhật- thành phố có những con đường hẹp (kiểu) cổ kính:道が狭く古風で趣に満ちた街, - ngôi làng (kiểu) cổ:古風で趣きのある村, - từ ngữ có sắc thái kiểu cổ:古風で趣きのある言葉遣い, - nhà gạch kiểu cổ:古風なレンガの建物, - khái niệm theo kiểu cổ:古風な概念,

Đây là cách dùng kiểu cổ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiểu cổ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới kiểu cổ