kinh nguyệt trong tiếng Nhật là gì?

kinh nguyệt tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kinh nguyệt trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ kinh nguyệt tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm kinh nguyệt tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ kinh nguyệt

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

kinh nguyệt tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kinh nguyệt tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - げっけい - 「月経」 - [NGUYỆT KINH] - メンス

Ví dụ cách sử dụng từ "kinh nguyệt" trong tiếng Nhật

  • - Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt:月経に伴う腹痛
  • - Xuất hiện ngay sau kỳ kinh nguyệt:月経のすぐ後に現れる
  • - Phụ nữ có kinh nguyệt:月経のある女性
  • - Xảy ra một tuần trước kỳ kinh nguyệt:月経の1週間前に起こる
  • - Khi có hành kinh tháng tới:次の月経が始まる時に
  • - Kinh nguyệt không bình thường:異常月経

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kinh nguyệt trong tiếng Nhật

* n - げっけい - 「月経」 - [NGUYỆT KINH] - メンスVí dụ cách sử dụng từ "kinh nguyệt" trong tiếng Nhật- Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt:月経に伴う腹痛, - Xuất hiện ngay sau kỳ kinh nguyệt:月経のすぐ後に現れる, - Phụ nữ có kinh nguyệt:月経のある女性, - Xảy ra một tuần trước kỳ kinh nguyệt:月経の1週間前に起こる, - Khi có hành kinh tháng tới:次の月経が始まる時に, - Kinh nguyệt không bình thường:異常月経,

Đây là cách dùng kinh nguyệt tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kinh nguyệt trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới kinh nguyệt