kiêm nhiệm trong tiếng Nhật là gì?

kiêm nhiệm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kiêm nhiệm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ kiêm nhiệm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm kiêm nhiệm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ kiêm nhiệm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

kiêm nhiệm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiêm nhiệm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - かねる - 「兼ねる」 * n - けんぎょう - 「兼業」 - [KIÊM NGHIỆP] - けんにん - 「兼任」

Ví dụ cách sử dụng từ "kiêm nhiệm" trong tiếng Nhật

  • - vợ kiêm nhiệm (vừa đi làm vừa lo công việc gia đình):兼業主婦である
  • - ngân hàng kiêm nhiệm:兼業銀行
  • - kiêm nhiệm cả vị trí quản lý:管理職員の兼業
  • - Viên chức kiêm nhiệm:兼任役員
  • - Sự hạn chế kiêm nhiệm:兼任制限
  • - Giám đốc kiêm nhiệm:兼任重役
  • - Sự kiêm nhiệm bên ngoài:外部兼任

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiêm nhiệm trong tiếng Nhật

* v - かねる - 「兼ねる」 * n - けんぎょう - 「兼業」 - [KIÊM NGHIỆP] - けんにん - 「兼任」Ví dụ cách sử dụng từ "kiêm nhiệm" trong tiếng Nhật- vợ kiêm nhiệm (vừa đi làm vừa lo công việc gia đình):兼業主婦である, - ngân hàng kiêm nhiệm:兼業銀行, - kiêm nhiệm cả vị trí quản lý:管理職員の兼業, - Viên chức kiêm nhiệm:兼任役員, - Sự hạn chế kiêm nhiệm:兼任制限, - Giám đốc kiêm nhiệm:兼任重役, - Sự kiêm nhiệm bên ngoài:外部兼任,

Đây là cách dùng kiêm nhiệm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiêm nhiệm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới kiêm nhiệm