kiêu căng trong tiếng Nhật là gì?

kiêu căng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kiêu căng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ kiêu căng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm kiêu căng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ kiêu căng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

kiêu căng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiêu căng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - いばる - 「威張る」 - うぬぼれる - 「自惚れる」 * adj - おうへい - 「横柄」 - おたかい - 「お高い」 - きざ - 「気障」 - こなまいき - 「小生意気」 - [TIỂU SINH Ý KHÍ] - なまいき - 「生意気」 * n - おうへい - 「横柄さ」 - きょえいしん - 「虚栄心」 - ごうがんふそん - 「傲岸不遜」 - [NGẠO NGẠN BẤT TỐN] - ごうがんぶれい - 「傲岸無礼」 - [NGẠO NGẠN VÔ LỄ] - ごうぜん - 「傲然」 - [NGẠO NHIÊN] - ごうまん - 「ごう慢」 - ごうまんな - 「傲慢な」

Ví dụ cách sử dụng từ "kiêu căng" trong tiếng Nhật

  • - Kiêu căng như một con gà tây:七面鳥のように威張る
  • - Một kẻ kiêu căng chắc chắn luôn là một kẻ hèn nhát:威張るやつは決まって憶病者だ
  • - Anh ấy luôn kiêu ngạo cho rằng mình là người xuất sắc:彼は自分では秀才だとうぬぼれている.
  • - gật đầu bằng thái độ kiêu căng, ngạo ngạo:お高い態度でうなづく
  • - bị mang tiếng là kiêu ngạo.:生意気だという烙印を押される
  • - sự kiêu căng (kiêu ngạo, ngạo mạn) đang biến hắn ta thành kẻ nhỏ mọn:横柄さのせいで、彼はちっぽけな人物になっている
  • - tính kiêu căng (tính tự phụ) là nhược điểm của cô ta:虚栄心が彼女の欠点だった
  • - tính kiêu căng tự phụ tiềm ẩn:隠された虚栄心
  • - chuẩn bị với tư thế kiêu ngạo (kiêu căng, ngạo ngễ):傲然と構える
  • - dáng đứng kiêu ngạo (kiêu căng, ngạo ngễ):傲然とした姿勢
  • - thái độ kiêu căng ngạo mạn:ごう慢な態度
  • - sự kiêu căng lạnh lùng:冷ややかなごう慢さ
  • - nảy sinh lòng kiêu căng và sự hủ bại:ごう慢さと腐敗を生む

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiêu căng trong tiếng Nhật

* v - いばる - 「威張る」 - うぬぼれる - 「自惚れる」 * adj - おうへい - 「横柄」 - おたかい - 「お高い」 - きざ - 「気障」 - こなまいき - 「小生意気」 - [TIỂU SINH Ý KHÍ] - なまいき - 「生意気」 * n - おうへい - 「横柄さ」 - きょえいしん - 「虚栄心」 - ごうがんふそん - 「傲岸不遜」 - [NGẠO NGẠN BẤT TỐN] - ごうがんぶれい - 「傲岸無礼」 - [NGẠO NGẠN VÔ LỄ] - ごうぜん - 「傲然」 - [NGẠO NHIÊN] - ごうまん - 「ごう慢」 - ごうまんな - 「傲慢な」Ví dụ cách sử dụng từ "kiêu căng" trong tiếng Nhật- Kiêu căng như một con gà tây:七面鳥のように威張る, - Một kẻ kiêu căng chắc chắn luôn là một kẻ hèn nhát:威張るやつは決まって憶病者だ, - Anh ấy luôn kiêu ngạo cho rằng mình là người xuất sắc:彼は自分では秀才だとうぬぼれている., - gật đầu bằng thái độ kiêu căng, ngạo ngạo:お高い態度でうなづく, - bị mang tiếng là kiêu ngạo.:生意気だという烙印を押される, - sự kiêu căng (kiêu ngạo, ngạo mạn) đang biến hắn ta thành kẻ nhỏ mọn:横柄さのせいで、彼はちっぽけな人物になっている, - tính kiêu căng (tính tự phụ) là nhược điểm của cô ta:虚栄心が彼女の欠点だった, - tính kiêu căng tự phụ tiềm ẩn:隠された虚栄心, - chuẩn bị với tư thế kiêu ngạo (kiêu căng, ngạo ngễ):傲然と構える, - dáng đứng kiêu ngạo (kiêu căng, ngạo ngễ):傲然とした姿勢, - thái độ kiêu căng ngạo mạn:ごう慢な態度, - sự kiêu căng lạnh lùng:冷ややかなごう慢さ, - nảy sinh lòng kiêu căng và sự hủ bại:ごう慢さと腐敗を生む,

Đây là cách dùng kiêu căng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiêu căng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới kiêu căng