kì trong tiếng Nhật là gì?

tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kì trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ kì tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm kì tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ kì

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

kì tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kì tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - き - 「期」 - きかん - 「期間」

Ví dụ cách sử dụng từ "kì" trong tiếng Nhật

  • - thời kì tăng trưởng:成長時(期)
  • - thời kì cải cách:変革の時(期)
  • - thời kì suy vong:衰退(期)
  • - tiền gửi ngân hàng kì hạn không dưới 12 tháng:期間12カ月未満の預金
  • - có một kì nghỉ thú vị (tận hưởng kỳ nghỉ):休暇(期間)を十分楽しむ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kì trong tiếng Nhật

* n - き - 「期」 - きかん - 「期間」Ví dụ cách sử dụng từ "kì" trong tiếng Nhật- thời kì tăng trưởng:成長時(期), - thời kì cải cách:変革の時(期), - thời kì suy vong:衰退(期), - tiền gửi ngân hàng kì hạn không dưới 12 tháng:期間12カ月未満の預金, - có một kì nghỉ thú vị (tận hưởng kỳ nghỉ):休暇(期間)を十分楽しむ,

Đây là cách dùng kì tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kì trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới kì