làm sáng tỏ trong tiếng Nhật là gì?

làm sáng tỏ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng làm sáng tỏ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ làm sáng tỏ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm làm sáng tỏ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ làm sáng tỏ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

làm sáng tỏ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm sáng tỏ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - あかす - 「明かす」 * n - かいめい - 「解明」 - [GiẢi MiNH]

Ví dụ cách sử dụng từ "làm sáng tỏ" trong tiếng Nhật

  • - vị nào có thể làm sáng tỏ giúp tôi câu hỏi này được nhỉ?:この疑問をどなたか解明していただけませんか?
  • - có nhiều điều bí ẩn chưa được làm sáng tỏ:解明されていない多くの謎
  • - chưa được làm sáng tỏ lắm:あまり解明されていない

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm sáng tỏ trong tiếng Nhật

* v - あかす - 「明かす」 * n - かいめい - 「解明」 - [GiẢi MiNH]Ví dụ cách sử dụng từ "làm sáng tỏ" trong tiếng Nhật- vị nào có thể làm sáng tỏ giúp tôi câu hỏi này được nhỉ?:この疑問をどなたか解明していただけませんか?, - có nhiều điều bí ẩn chưa được làm sáng tỏ:解明されていない多くの謎, - chưa được làm sáng tỏ lắm:あまり解明されていない,

Đây là cách dùng làm sáng tỏ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm sáng tỏ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới làm sáng tỏ