lĩnh vực điện ảnh trong tiếng Nhật là gì?

lĩnh vực điện ảnh tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lĩnh vực điện ảnh trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ lĩnh vực điện ảnh tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm lĩnh vực điện ảnh tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ lĩnh vực điện ảnh

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

lĩnh vực điện ảnh tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lĩnh vực điện ảnh tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - えいがかい - 「映画界」 - [ẢNH HỌA GIỚI]

Ví dụ cách sử dụng từ "lĩnh vực điện ảnh" trong tiếng Nhật

  • - tôi rất thích làm một công việc liên quan đến lĩnh vực điện ảnh:私は映画界の仕事がしたい
  • - có rất nhiều người chuyển từ lĩnh vực truyền hình sang hoạt động trong lĩnh vực điện ảnh:テレビ界から映画界に進出した人は多い

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lĩnh vực điện ảnh trong tiếng Nhật

* n, exp - えいがかい - 「映画界」 - [ẢNH HỌA GIỚI]Ví dụ cách sử dụng từ "lĩnh vực điện ảnh" trong tiếng Nhật- tôi rất thích làm một công việc liên quan đến lĩnh vực điện ảnh:私は映画界の仕事がしたい, - có rất nhiều người chuyển từ lĩnh vực truyền hình sang hoạt động trong lĩnh vực điện ảnh:テレビ界から映画界に進出した人は多い,

Đây là cách dùng lĩnh vực điện ảnh tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lĩnh vực điện ảnh trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới lĩnh vực điện ảnh