lập trong tiếng Nhật là gì?

lập tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lập trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ lập tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm lập tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ lập

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

lập tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lập tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - かまえる - 「構える」 - けいせいする - 「形成する」 - こうせいする - 「構成する」 - せいていする - 「制定する」 - そうせつする - 「創設する」 - たてる - 「立てる」

Ví dụ cách sử dụng từ "lập" trong tiếng Nhật

  • - Anh ấy lập gia đình.:彼は結婚して一家を構えた。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lập trong tiếng Nhật

* v - かまえる - 「構える」 - けいせいする - 「形成する」 - こうせいする - 「構成する」 - せいていする - 「制定する」 - そうせつする - 「創設する」 - たてる - 「立てる」Ví dụ cách sử dụng từ "lập" trong tiếng Nhật- Anh ấy lập gia đình.:彼は結婚して一家を構えた。,

Đây là cách dùng lập tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lập trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới lập